38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
TÂN SINH Đời sống mới
.- H. : NXB. Chính trị Quốc gia Sự thật , 2015
.- 52 tr. ; 15 cm
Tóm tắt: Trình bày dười dạng hỏi đáp những vấn đề liên quan đến Hồ Chí Minh và tư tưởng đạo đức của người về xây dựng đời sống mới / 15.000đ.- 3000b
1. |Tư tưởng Hồ Chí Minh| 2. |Đời sống mới| 3. Việt Nam| 4. Sách hỏi đáp|
I. Tân Sinh.
335.4346 / Đ462S
|
ĐKCB:
M.011668
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.011669
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.011670
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.011671
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
THS. LÊ ĐÌNH NGHĨA Hỏi-đáp một số vấn đề về đạo lạ, tà đạo ở nước ta hiện nay
.- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2015
.- 112 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. Ban dân vận Trung ương. Vụ tôn giáo Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời liên quan đến nhận thức về "đạo lạ", tà đạo; phân biệt "đạo lạ", tà đạo với tín ngưỡng, tôn giáo; những chủ trương, chính sách, pháp luật cần nắm vững và một số kinh nghiệm, giải pháp khi giải quyết vấn đề "đạo lạ", tà đạo / 3840b
1. |Tôn giáo| 2. |Sách hỏi đáp| 3. Việt Nam|
I. Lê Đình Nghĩa.
200.9597 / H428Đ
|
ĐKCB:
M.010691
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
LÊ VĂN QUÝ Tìm hiểu pháp luật về bảo tồn di sản văn hóa
/ Lê Văn Quý
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2016
.- 180 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Tóm tắt: Gồm 98 câu hỏi - đáp pháp luật về bảo tồn di sản văn hóa: Khái niệm di sản văn hóa, đối tượng điều chỉnh của Luật di sản văn hóa hiện hành, qui định về những đối tượng có quyền quản lý, sở hữu di sản văn hóa, chính sách của nhà nước, mục đích của việc bảo tồn, trách nhiệm của cơ quan nhà nước trong công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa... / 10.000đ.- 3840b.
1. |Pháp luật| 2. |Bảo tồn| 3. Sách hỏi đáp| 4. Luật Di sản văn hóa| 5. Việt Nam|
344.597 / T310H
|
ĐKCB:
M.007439
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
ĐẶNG MINH HUYỀN Hỏi - Đáp về cải cách thủ tục trong hoạt động thu, nộp thuế
/ Đặng Minh Huyền
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2011
.- 223 tr. : hình ảnh ; 21 cm. .- (Đầu trang tên sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn)
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức pháp luật trong hoạt động thu nộp thuế: quy định chung về khai thuế, tính thuế, thuế môn bài, thuế thu nhập cá nhân, thuế tiêu thu đặc biệt, tiền sử dụng đất... / 10.000đ.- 2500b.
1. |Pháp luật; Thuế| 2. |Thủ tục| 3. Cải cách| 4. Việt Nam| 5. Sách hỏi đáp|
343.59704 / H428Đ
|
ĐKCB:
M.007413
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
Hỏi đáp về thực hiện quy chế văn hoá công sở tại uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2011
.- 91 tr. ; 21 cm. .- (Đầu trang tên sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn)
Tóm tắt: Giải đáp một số quy định về đạo đức, văn hoá giao tiếp của cán bộ công chức xã, phường, thị trấn theo quy định của luật cán bộ công chức; một số quy định về thực hiện quy chế và văn bản thực hiện quy chế văn hoá công sở tại cơ quan hành chính nhà nước. Giới thiệu một số văn bản quy định về thực hiện quy chế văn hoá công sở / 10.000đ.- 3850b.
1. |Qui chế| 2. |Văn bản pháp qui| 3. Sách hỏi đáp|
344.597 / H428Đ
|
ĐKCB:
M.007415
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Hỏi - đáp pháp luật về giao thông đường bộ
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2011
.- 222 tr. ; 21 cm. .- (Đầu trang tên sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn)
Tóm tắt: Gồm 95 câu hỏi - đáp về những điều cần biết để tham gia giao thông đường bộ được an toàn, cập nhật những qui định mới nhất về giao thông đường bộ: sử dụng phương tiện giao thông, vận tải hành khách, biển báo... / 10.000đ.- 3850b.
1. |Pháp luật| 2. |Giao thông| 3. Đường bộ| 4. Việt Nam| 5. Sách hỏi đáp|
343.59709 / H428Đ
|
ĐKCB:
M.007416
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
14.
Hỏi - Đáp về công tác bảo vệ môi trường ở cơ sở
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 278 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về công tác bảo vệ môi trường ở cơ sở như: Môi trường và tài nguyên, đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, sức khoẻ môi trường, đạo đức môi trường, phát triển bền vững... / 10.000đ.- 3850b.
1. |Bảo vệ môi trường| 2. |Sách hỏi đáp|
363.7 / H428Đ
|
ĐKCB:
M.007401
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Hỏi đáp về xây dựng nếp sống văn minh
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 199 tr. ; 21 cm. .- (Đầu trang tên sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn)
Tóm tắt: Giải đáp những nội dung cụ thể của việc xây dựng nếp sống văn minh: việc cưới, việc tang, tổ chức lễ hội, phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá, hành vi vi phạm nếp sống văn minh, hình thức mức phạt và thẩm quyền xử phạt. Giới thiệu một số văn bản về thực hiện nếp sống văn hoá. / 10.000đ.- 2500b.
1. |Nếp sống văn hoá| 2. |Việt Nam| 3. sách hỏi đáp|
306.409597 / H428Đ
|
ĐKCB:
M.007406
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
Hỏi - Đáp về quản lý dự án đầu tư cấp xã
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 318 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Giải đáp các vấn đề cơ bản liên quan đến dự án đầu tư cấp xã gồm: quản lí dự án, lập kế hoạch, thẩm định báo cáo kinh tế, kĩ thuật xây dựng công trình dự án đầu tư, đấu thầu, giám sát thi công, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư / 10.000đ.- 1350b.
1. |Dự án; Đầu tư| 2. |Xây dựng; Xã| 3. Xã| 4. Sách hỏi đáp|
658.4 / H428Đ
|
ĐKCB:
M.007420
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
19.
BÙI VĂN THẤM Hỏi - đáp luật phòng chống bạo lực gia đình
/ Bùi Văn Thấm
.- H. : Phụ Nữ , 2009
.- 175 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về phạm vi điều chỉnh của Luật, các hành vi bạo lực gia đình và nguyên tắc phòng, chống bạo lực gia đình. Phòng ngừa bạo lực gia đình. Công tác hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Trách nhiệm của cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức trong phòng, chống bạo lực gia đình. Xử lý vi phạm pháp luật về phòng, chống bạo lực gia đình. Giới thiệu toàn văn luật phòng chống bạo lực gia đình năm 2007 và một số văn bản hướng dẫn thi hành / 27000đ. - 10.000b.
1. |Pháp luật; Gia đình| 2. |Phòng chống| 3. Việt Nam| 4. Sách hỏi đáp|
346.59701 / H428Đ
|
ĐKCB:
M.005937
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
BÙI QUÝ HUY 166 câu hỏi, đáp về bệnh của vật nuôi
/ Bùi Quý Huy
.- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2009
.- 117 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Gồm 166 câu hỏi đáp về bệnh ở trâu bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, thỏ, cá, tôm... và cách phòng trị bệnh / 30.000đ. - 500b
1. |Bệnh gia cầm; Cá; Chăn nuôi| 2. |Bệnh gia súc| 3. Tôm| 4. Sách hỏi đáp|
636.089 / M458T
|
ĐKCB:
M.006194
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|