Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật trồng rau ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 144 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại rau trồng ở hộ gia đình, hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc, cách phòng tránh sâu bệnh, những điều cần biết trong sản xuất rau an toàn
/ 25000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật trồng|  2. |Rau|  3. Phòng trừ sâu bệnh|  4. Hộ gia đình|
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   635 / K600TH
    ĐKCB: M.006856 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng ngô / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 104 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày giá trị và đặc tính thực vật của cây ngô. Yêu cầu sinh thái và dinh dưỡng, động thái tích luỹ chất khô và hấp thụ NPK. Các giống ngô năng suất cao ở Việt Nam. Kỹ thuật trồng và chăm sóc ngô
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật trồng|  2. |Phòng trừ sâu bệnh|  3. Cây ngô|
   I. Nguyễn Đức Cường.
   633.1 / K600TH
    ĐKCB: M.006857 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng đậu tương / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 108 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu lợi ích, giá trị của cây đậu tương, các giống đậu tương tiềm năng, kỹ thuật chăm sóc gieo trồng, cách bón phân và phòng trừ sâu bệnh cho chúng.
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật trồng|  2. |Phòng trừ sâu bệnh|  3. Đậu tương|
   I. Nguyễn Đức Cường.
   635 K600TH
    ĐKCB: M.006858 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO QUANG HƯNG
     Sâu bệnh hại cây ăn quả đặc sản ở miền Nam và biện pháp phòng trừ / Đào Quang Hưng .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 61tr. ; 19 cm. .- (Trung tâm Khuyến nông Quốc Gia)
/ 9.000đ.- 2030b.

  1. |Phòng trừ sâu bệnh|  2. |Kỹ thuật|  3. Cây ăn quả|
   634 / S125B
    ĐKCB: M.004615 (Sẵn sàng)  
5. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại ngô, cây lương thực trồng cạn và biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 199 tr. ; 19 cm.
/ 24.000đ.- 1.000b.

  1. |Sâu hại|  2. |Phòng trừ sâu bệnh|  3. Cây lương thực|  4. Ngô|
   633.1 / S125B
    ĐKCB: M.005105 (Sẵn sàng)  
6. LÊ VĂN THUYẾT BIÊN SOẠN
     Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây cam quýt, nhãn, hồng / Lê Văn Thuyết biên soạn... [và những người khác] .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Viện bảo vệ thực vật. Sở KHCN&MT Lai Châu)
  Tóm tắt: Hướng dẫn những kỹ thuật trồng và chăm sóc cây quýt, cây nhãn, cây hồng. Các phương pháp nhân giống, phòng ngừa sâu bệnh hại cây
/ 7.000đ.- 2000b.

  1. |Chăm sóc cây trồng|  2. |Kỹ thuật trồng|  3. Cây ăn trái|  4. Cây bưởi--Cây nhãn--Cây hồng|  5. Phòng trừ sâu bệnh|
   I. Đặng Văn Khán biên soạn.   II. Lê Văn Thuyết, PGS.TS biên soạn.   III. Nguyễn Văn Hợp biên soạn.   IV. Nguyễn Văn Tuất, TS biên soạn.
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.005376 (Sẵn sàng)  
7. JIANG QING HAI
     Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh . Tập 3 : Kỹ thuật nuôi trồng hoa, cây cảnh ngoài trời (Cây bụi và cây thân gỗ) / Jiang Qing Hai; Trần Văn Mão dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 84 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về nuôi trồng hoa và cây cảnh như: sự sinh trưởng và phát triển, nhu cầu tưới nước, bón phân, cắt tỉa cành, nhân giống, bảo vệ, phòng trừ sâu bệnh...
/ 11.000đ.- 1000b.

  1. |Trồng trọt|  2. |Cây cảnh|  3. Hoa|  4. Phòng trừ sâu bệnh|
   I. Jiang Qing Hai.   II. Trần Văn Mão dịch.
   635.9 / H428Đ
    ĐKCB: M.005380 (Sẵn sàng)  
8. JIANG QING HAI
     Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh . Tập 2 : Kỹ thuật nuôi trồng hoa, cây cảnh ngoài trời (Cây hoa thân cỏ) / Jiang Qing Hai; Trần Văn Mão dịch .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 143 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về nuôi trồng hoa và cây cảnh như: sự sinh trưởng và phát triển, nhu cầu tưới nước, bón phân, cắt tỉa cành, nhân giống, bảo vệ, phòng trừ sâu bệnh...
/ 15.500đ.- 1000b.

  1. |Trồng trọt|  2. |Cây cảnh|  3. Hoa|  4. Phòng trừ sâu bệnh|
   I. Trần Văn Mão dịch.
   635.9 / H428Đ
    ĐKCB: M.005379 (Sẵn sàng)  
9. HÀ MINH TRUNG
     Kỹ thuật trồng trọt và phòng trừ sâu bệnh cho một số cây ăn quả vùng núi phía Bắc / Hà Minh Trung chủ biên, Philippe Cao Van, Cirad Flhor, Nguyễn Văn Tuất, Lê Đức Khánh, Nguyễn Văn Vấn .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 79 tr. ; 19 cm. .- (Viện bảo vệ thực vật)
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng cây ăn quả: Cam quýt, mận đào, nhãn vải. Sâu bệnh hại cây ăn quả và cách phòng trừ
/ 9000đ.- 1000b

  1. |Trồng trọt|  2. |Vùng núi|  3. Phòng trừ sâu bệnh|  4. Cây ăn quả|  5. Miền Bắc|
   I. Hà Minh Trung.   II. Nguyễn Văn Tuất.   III. Lê Đức Khánh.   IV. Nguyễn Văn Vấn.
   634.0 / K600TH
    ĐKCB: M.005306 (Sẵn sàng)  
10. Sử dụng dầu khoáng làm vườn và dầu khoáng nông nghiệp trong phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây ăn quả có múi / Rae, D. J. Beattie, G. A. C. Nguyễn Văn Tuất ; Nguyễn Văn Cảm; Phạm Văn Lầm; Dương Anh Tuấn .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 135 tr. ; 22 cm .- (Trung tâm làm vườn và trồng trọt( Trường Đại học Tây Sydney) Viện bảo vệ thực vật)
/ 14000đ.- 1000b

  1. |Cây ăn quả|  2. |Cây có múi|  3. Phòng trừ sâu bệnh|
   I. Rae, D. J.   II. Beattie, G. A. C.   III. Nguyễn Văn Tuất.   IV. Nguyễn Văn Cảm.
   634 / S550D
    ĐKCB: M.004695 (Sẵn sàng)  
11. Sổ tay kỹ thuật trồng cây ăn quả miền Trung và miền Nam : Dự án phát triển chè và cây ăn quả / Nguyễn Minh Châu, Võ Hữu Thoại, Bùi Thị Mỹ Hồng, Võ Thế Truyền, Huỳnh Văn Tấn,... .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 220 tr. ; 21 cm .- (Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Ngân hàng phát triển châu Á. Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam)
   ĐTTS ghi: Sổ tay kỹ thuật trồng cây ăn quả miền Trung và miền Nam( Dùng cho nông dân tham gia dự án phát triển chè và cây ăn quả)
  Tóm tắt: Sổ tay trồng cây ăn quả miền Trung và miền Nam
/ 5000b

  1. |Sổ tay|  2. |Cây ăn quả|  3. Kỹ thuật trồng|  4. Phòng trừ sâu bệnh|
   I. Lê Thị Khỏe.   II. Huỳnh Trí Đức.   III. Huỳnh Văn Thành.   IV. Nguyễn Văn Hòa.
   634 / S450T
    ĐKCB: M.004009 (Sẵn sàng)  
12. VŨ KHẮC NHƯỢNG
     Phát hiện và phòng trừ sâu bệnh hại cây ăn quả ở Việt Nam . Tập 1 : Cây có múi và nhãn vải / Vũ Khắc Nhượng : Lao động - Xã hội
  Tóm tắt: Sách chia làm hai phần, phần đầu nêu thực trạng tình hình sâu bệnh trên cây có múi và vải nhãn ở nước ta. Phần hai trình bày các bệnh, dấu hiệu, và cách phòng trị sao cho có hiệu quả.
/ 17000đ.- 1000b.

  1. |Phòng trừ sâu bệnh|  2. |Kỹ thuật|  3. Cây ăn quả|
   634 / PH110H
    ĐKCB: M.003681 (Sẵn sàng)  
13. HÀ QUANG HÙNG
     Bọ trĩ hại cây trồng và biện pháp phòng trừ / Hà Quang Hùng, Yorn Try, Hà Thanh Hương .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 80 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Sách trình bày một số biện pháp phòng trừ bọ trĩ hại cây trồng.
/ 2015b

  1. |Bọ trĩ|  2. |Phòng trừ sâu bệnh|  3. Sâu bọ|
   I. Hà Thanh Hương.   II. Yorn Try.
   632 / B400TR
    ĐKCB: M.003770 (Sẵn sàng)  
14. MAI THẠCH HOÀNH
     Cây khoai lang kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 100 tr. ; 19 cm
/ 2030b

  1. |Cây khoai lang|  2. |Kỹ thuật|  3. Thu hoạch|  4. Bảo quản|  5. Phòng trừ sâu bệnh|
   I. Mai Thạch Hoành.
   635 / C126K
    ĐKCB: M.003749 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003750 (Sẵn sàng)