Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TS. NGUYỄN THỊ HÀ
     Nghiên cứu chức năng ngôn ngữ văn bản quản lý Nhà nước : Sách chuyên khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2012 .- 259 tr. ; 21 cm
/ 44.000đ.- 650b

  1. |Nghiên cứu|  2. |Ngôn ngữ|  3. Văn bản|  4. Quản lý Nhà nước|
   I. Nguyễn Thị Hà.
   495.922 / NGH305C
    ĐKCB: M.011526 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011527 (Sẵn sàng)  
2. PHAN HỒNG LIÊN
     Tiếng Việt những dấu ấn văn hóa / Phan Hồng Liên .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 254 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
/ 46.000đ.- 1800b

  1. |Văn hóa|  2. |Ngôn ngữ|  3. Tiếng Việt|
   I. Phan Hồng Liên.
   495.922 / T306V
    ĐKCB: M.011239 (Sẵn sàng)  
3. Ngoa ngữ trong dân gian Việt Nam / Nguyễn Văn Hoa sưu tầm, nhà văn Tô Hoài giới thiệu .- H. : Văn hóa dân tộc , 1997 .- 192 tr. ; 13 cm.
  Tóm tắt: Tập sưu tầm các kiểu loại chửi trong dân gian Việt Nam. Các hình thức chửi và đối tượng bị chửi. Sưu tầm các kiểu chửi ở đời sống. Những kiêng kị của người Việt Nam khi chửi
/ 7.800đ.- 1000b

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Văn học dân gian|  3. Tiếng Việt|
   I. Nguyễn Văn Hoa.   II. Tô Hoài.
   306.44089597 / NG401N
    ĐKCB: MTN.000100 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG KIM NGỌC
     Ngôn ngữ văn chương : Giáo trình dành cho sinh viên ngành Ngữ văn các trường đại học / Hoàng Kim Ngọc: chủ biên, Hoàng Trọng Phiến .- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 2011 .- 397 tr. ; 21 cm. .- (Bộ văn hóa, thể thao và du lịch. Trường đại học văn hóa Hà Nội)
/ 62000đ.- 1000b

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Văn chương|
   I. Hoàng Kim Ngọc.   II. Hoàng Trọng Phiến.
   800.071 / NG454NG
    ĐKCB: M.007161 (Sẵn sàng)  
5. CAO XUÂN HẠO
     Sổ tay sửa lỗi hành văn : Lỗi ngữ pháp trong câu có trạng ngữ mở đầu / Cao Xuân Hạo, Trần Thị Tuyết Mai .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2005 .- 94 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cách sử dụng ngữ pháp tiếng Việt chuẩn và phương pháp sửa những lỗi ngữ pháp trong hành văn, đặc biệt là trong những câu có trạng ngữ mở đầu
/ 12.000đ.- 1000b.

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Tiếng Việt|  3. Ngữ pháp|  4. Lỗi|  5. Sổ tay|
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Trần Thị Tuyết Mai.
   495.9225 / S450T
    ĐKCB: M.007010 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007512 (Sẵn sàng)  
6. LONG ĐIỀN
     Việt ngữ tinh nghĩa từ điển / Long Điền, Nguyễn Văn Minh .- H. : Từ điển Bách Khoa , 2010 .- 463 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Tập hợp 300 mục từ gần nghĩa những từ trong một mục có nhiều nghĩa giống nhau, đồng thời cũng có những nghĩa rất khác nhau giúp bạn đọc nói và sử dụng đúng từ tiếng Việt
/ 68.000đ.- 2.000b.

  1. |Tiếng Việt|  2. |Ngôn ngữ|  3. Từ điển giải nghĩa|
   495.9223 / V308N
    ĐKCB: M.005944 (Sẵn sàng)  
7. Ngôn ngữ tình yêu / Hoàng Mai biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 143 tr. ; 21 cm.
/ 24000đ.- 1000b

  1. |Tâm lý học|  2. |Ngôn ngữ|  3. Tình yêu|
   I. Hoàng Mai.
   808.88 / NG454N
    ĐKCB: M.006595 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HỮU CẦU (CH.B)
     Tiếng Trung Quốc : Sách giáo khoa thí điểm / Nguyễn Hữu Cầu, Nguyễn Hoàng Anh, Chu Quang Thắng .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo Dục , 2006 .- 176 tr. ; 24 cm. .- (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
/ 10.000đ. - 500b.

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Tiếng Trung quốc|
   I. Nguyễn Hoàng Anh.   II. Chu Quang Thắng.
   495.1 / T306T
    ĐKCB: M.005906 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ĐẠI BẰNG
     Quy luật âm nghĩa và những đơn vị gốc tiếng Việt / Nguyễn Đại Bằng .- H. : Văn hoá thông tin , 2006 .- 128 tr. ; 19 cm.
/ 15000đ.- 1000b

  1. |Từ láy|  2. |Ngôn ngữ|  3. Tiếng Việt|  4. Từ vựng|
   I. Nguyễn Đại Bằng.
   495.922 / Q523L
    ĐKCB: M.006142 (Sẵn sàng)  
10. HÀ VĂN BỬU
     Lỗi về văn phạm = Common mistakes in English grammar made by VietNam : Những lỗi thông thường trong tiếng Anh đối với người Việt Nam / Hà Văn Bửu .- H. : Thanh Niên , 2008 .- 310 tr. ; 16cm.
  Tóm tắt: Sách trình bày về các lỗi dùng từ trong tiếng Anh của người Việt Nam.
/ 15.000đ.- 1.000b.

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Tiếng Anh|  3. Ngữ pháp|
   425 / L452V
    ĐKCB: M.006119 (Sẵn sàng)  
11. HÀ VĂN BỬU
     Lỗi về cách dùng từ / Hà Văn Bửu .- H. : Thanh niên , 2008 .- 309 tr. ; 16 cm. .- (Tài liệu tự học tiếng Anh)
  Tóm tắt: Sách trình bày về các lỗi dùng từ trong tiếng Anh của người Việt Nam.
/ 15000đ.- 1000b

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Tiếng Anh|
   I. Hà Văn Bửu.
   421 / L452V
    ĐKCB: M.006021 (Sẵn sàng)  
12. Vui học tiếng Anh : Trau dồi tiếng Anh qua những mẫu truyện cười song ngữ 2 / Thanh Châu biên dịch .- H. : Thanh niên , 2004 .- 210 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những mẫu chuyện vui song ngữ
/ 22000đ.- 1000b

  1. |Tiếng Anh|  2. |Truyện cười|  3. Ngôn ngữ|
   I. Thanh Châu.
   428 / V510H
    ĐKCB: M.004874 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN THỊ THANH LIÊM CHỦ BIÊN
     Giáo trình ngôn ngữ báo chí tiếng Hán . Tập 1 : Cuốn Thượng / Trần Thị Thanh Liêm, Vũ Thị Hồng Liêm, Phạm Hải Anh, Vũ Thị Thu Thủy .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2004 .- 199 tr. ; 21 cm. .- (Đại học Ngôn ngữ Văn hóa Bắc kinh)
/ 22000đ.- 800b.

  1. |Giáo trình|  2. |Tiếng Hán|  3. Ngôn ngữ|  4. Báo chí|
   I. Trần Thị Thanh Liêm.   II. Vũ Thị Hồng Liêm.   III. Phạm Hải Anh.   IV. Vũ Thị Thu Thủy.
   495.17 / GI108T
    ĐKCB: M.004682 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN TIÊU
     Tiếng hoa / Trần Tiêu, Lưu Thành Nguyên biên soạn .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Giáo Dục , 2004 .- 85 tr. ; 20 cm. .- (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
/ 4.000đ.- 3.000b.

  1. |NGÔN NGỮ|  2. |TIẾNG HOA|
   I. Trần Tiêu.   II. Lưu Thành Nguyên biên soạn.
   495.17 / T527H
    ĐKCB: M.004675 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004676 (Sẵn sàng)  
15. BÙI PHỤNG
     Tiếng việt hiện đại = Modern Vietnamese instant Vietnamese for Foreigners : Dành cho người nước ngoài học tiếng việt / Bùi Phụng .- H. : Khoa Học Xã Hội , 1994 .- 156 tr. ; 19 cm.
/ 10000đ.- 2000b

  1. |tiếng việt|  2. |ngôn ngữ|
   495.922 / T306V
    ĐKCB: M.004328 (Sẵn sàng)  
16. TỐ LAN
     100 câu hỏi khai thác trí thông minh của trẻ / Tố Lan, Khánh Linh b.s .- H. : Hà Nội , 2006 .- 160 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi và lời giải về những phương pháp phát triển tố chất của trẻ trong suốt quá trình từ khi trẻ mới sinh cho tới khi trẻ bước sang tuổi thiếu niên: giáo dục trẻ thời kì đầu, phát triển năng lực ngôn ngữ, khả năng nhận thức của trẻ trong cuộc sống hàng ngày, giáo dục tình thương...
/ 23500đ.- 1000b

  1. |Giáo dục|  2. |Ngôn ngữ|  3. Trẻ thông minh|  4. Tính cách|
   I. Khánh Linh.   II. Tố Lan.
   372.21 / M458TR
    ĐKCB: M.003923 (Sẵn sàng)  
17. Hiểu nhau qua ánh mắt và cử chỉ. Ngôn ngữ của thân thể : Làm sao đọc được ý nghĩ của người khác qua cử chỉ / Lưu Văn Hy biên dịch .- Tp. HCM : Nxb Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 223 tr. ; 19 cm
/ 21000đ.- 1000b

  1. |Hiểu nhau|  2. |Ngôn ngữ|  3. Thân thể|
   302.2 / H309NH
    ĐKCB: M.001706 (Sẵn sàng)