Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN HOA CHỦ BIÊN
     Địa chí Thừa Thiên Huế . Tập 2 : Phần lịch sử .- Huế : NXB. Thuận Hoá , 2005 .- 557 tr. ; 24 cm
   Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
/ 115.000đ.- 1000b

  1. |Địa chí|  2. |Phần lịch sử|  3. Thừa Thiên Huế|
   I. Nguyễn Văn Hoa.
   959.759749 / Đ301CH
    ĐKCB: M.011475 (Sẵn sàng)  
2. Địa chí Thừa Thiên Huế . Tập 1 : Phần tự nhiên .- H. : NXB. Khoa học xã hội , 2005 .- 307 tr. ; 24 cm .- (Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa thiên Huế)
/ 95.000đ.- 1000b

  1. |Địa chí|  2. |Thừa Thiên Huế|
   959.759749 / Đ301CH
    ĐKCB: M.010368 (Sẵn sàng)  
3. HUỲNH ĐÌNH KẾT: CHỦ BIÊN; VĂN ĐÌNH TRIỀN, TRẦN ĐÌNH TỐI
     Địa chí văn hoá xã Quảng Thái : Giải thưởng hội văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1999 .- Huế : NXB. Thuận Hoá , 2000 .- 294 tr.
/ 27.000đ.- 500b

  1. |Địa chí|  2. |Văn hoá|  3. Xã Quảng Thái|
   I. Huỳnh Đình Kết.   II. Văn Đình Triền.   III. Trần Đình Tối.
   959.759749 / Đ301CH
    ĐKCB: M.010231 (Sẵn sàng)  
4. DŨNG QUYẾT
     Sài Gòn 36 góc nhìn / Dũng Quyết; Thái Quỳnh: tuyển chọn .- H. : NXB. Văn học , 2015 .- 195 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tập hợp những bài viết của nhiều tác giả viết về Sài Gòn, tập trung trên các lĩnh vực lịch sử, chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội...
/ 49.000đ.- 800b

  1. |Địa chí|  2. |Đời sống xã hội|  3. Thành phố Hồ Chí Minh|
   I. Dũng Quyết.   II. Thái Quỳnh.
   915.9779 / S103G
    ĐKCB: M.010559 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010560 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010561 (Sẵn sàng)  
5. Người Pháp ở Đông Dương : Qua lời kể của Garnier trong chuyến thám hiểm qua 3 vùng Nam kỳ, Trung kỳ và Bắc kỳ / Nguyễn Dương Cảnh sưu tầm và biên dịch .- H. : Công an nhân dân , 2010 .- 191 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những ghi chép qua lời kể của một người Pháp - Garnier về điều kiện địa lí, văn hoá, con người, phong tục, điều kiện kinh tế, chính trị mà những nhà thám hiểm người Pháp trải nghiệm ở Đông Dương qua 3 vùng Nam kỳ, Trung kỳ và Bắc kỳ
/ 30.000đ.- 800b.

  1. |Địa chí|  2. |Ghi chép|  3. Thám hiểm|  4. Đông Dương|
   915 / NG558PH
    ĐKCB: M.008017 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM THỊ DUNG
     Huế qua miền di sản / Phạm Thị Dung .- Huế : Thuận Hóa , 2009 .- 331 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về: di tích - danh thắng xưa và nay, địa danh văn hoá, các làng quê nổi tiếng, kiến trúc tôn giáo tiêu biểu, một phần di sản, kinh thành cổ kính, lăng tẩm các triều vua và nét riêng của xứ Huế
/ 40.000đ.- 1000b.

  1. |Địa chí|  2. |Di tích văn hoá|  3. Danh lam thắng cảnh|  4. Thừa Thiên-Huế; Việt Nam|  5. Việt Nam|
   915.9749 / H507Q
    ĐKCB: M.006968 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006969 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006970 (Sẵn sàng)  
7. LÊ ĐÌNH PHÚC
     Khảo cổ học tiền sử - sơ sử miền Trung - Tây Nguyên / Lê Đình Phúc, Nguyễn Khác Sử .- Huế : Đại học Huế , 2006 .- 174 tr. ; 24 cm
/ 10000đ.- 1000b

  1. |Khảo cổ học|  2. |Miền Trung|  3. Tây Nguyên|  4. Di chỉ khảo cổ|  5. Việt Nam|
   I. Lê Đình Phúc.   II. Nguyễn Khác Sử.   III. Vũ Quốc Hiền.   IV. Đặng Văn Thắng.
   959.701 / KH108C
    ĐKCB: M.005224 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005223 (Sẵn sàng)  
8. PHAN THUẬN AN
     Cố đô Huế đẹp và thơ / Phan Thuận An, Tôn Thất Bình, Lê Hòa Chi, Việt Dũng, Anh Sơn, Thanh Tùng, Duy Từ .- In lần thứ 5 .- Huế : Thuận Hoá , 2002 .- 216tr : ảnh ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá lịch sử, con người Huế, các di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, chùa chiền, lăng tẩm... cùng các đặc sản, món ăn mang đậm phong vị xứ Huế
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Danh lam thắng cảnh|  2. |Di tích văn hoá|  3. Địa chí|  4. Huế|  5. Di tích lịch sử|
   I. Tôn Thất Bình.   II. Anh Sơn.   III. Lê Hoà Chi.   IV. Việt Dũng.
   959.7 / C450Đ
    ĐKCB: M.001666 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001667 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VINH PHÚC
     Hà Nội qua những năm tháng / Nguyễn Vinh Phúc .- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung .- H. : Thế giới , 2000 .- 380 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn diện về Hà Nội, thiên nhiên và con người; lịch sử, kinh tế, văn hoá - xã hội, tham quan du lịch, các quận huyện, qui hoạch Hà Nội tới năm 2000 (các chợ ở ngoại thành và các địa chỉ cần thiết)
/ 37000đ.- 1000b

  1. |Địa chí|  2. |Hà Nội|
   915.9791 / H100N
    ĐKCB: M.001089 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG PHỦ NGỌC TƯỜNG
     Huế - Di tích và con người : Tập bút ký chọn lọc viết về Huế .- Huế : Đà Nẵng , 2001 .- 165 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những bài bút ký về phong cảnh, di tích lịch sử, tính cách Huế
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học hiện đại|  3. Huế|  4. Địa chí|
   895.92283403 / H507D
    ĐKCB: M.000803 (Sẵn sàng)