Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NAM CAO
     Nam Cao truyện ngắn hay chọn lọc / Nam Cao .- H. : Văn học , 2005 .- 494 tr. ; 19 cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 54.000đ.- 1.000b.

  1. Nam Cao.  2. |Văn học Việt Nam|  3. |Văn học hiện đại|  4. Truyện ngắn|
   895.922 334 / N104C
    ĐKCB: M.006907 (Sẵn sàng)  
2. Làng Tuyên . Tập 1 / Nhiều tác giả; Chủ biên: Hồ Quốc Phong, Trương Công Tuấn .- In lần thứ 3 .- H. : Văn học , 2002 .- 403 tr. ; 19 cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 90.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |Tiểu thuyết|
   I. Chủ biên: Hồ Quốc Phong.   II. Trương Công Tuấn.
   895.922 334 / L107T
    ĐKCB: M.005706 (Sẵn sàng)  
3. HÀN MẶC TỬ
     Thơ / Hàn Mặc Tử; Chế Lan Viên tuyển chọn và giới thiệu .- Tái bản .- H. : Văn học , 1991 .- 130 tr. ; 19 cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  Tóm tắt: Niên biểu Hàn Mặc Tử. Cuộc đời và tài năng: Hàn Mặc Tử với thơ Đường luật. Đạo và đời trong thơ Hàn Mặc Tử. Một quan niệm, một kiểu tư duy thơ Hàn Mặc Tử. Thơ chọn lọc của Hàn Mặc Tử
/ 4800đ.- 1500b

  1. |Thơ Việt Nam|  2. |Hàn Mặc Tử|
   895.922 13 / TH460H
    ĐKCB: M.002114 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ TẤT TỐ
     Lều chõng : Tiểu thuyết / Ngô Tất Tố .- H. : Văn học , 2001 .- 356tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 34000đ.- 800b.

  1. |tiểu thuyết|  2. |việt nam|  3. văn học hiện đại|
   I. Ngô Tất Tố.
   895.922332 / L259CH
    ĐKCB: M.001487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001488 (Sẵn sàng)  
5. Tuyển tập Quang Dũng / Trần Lê Văn: sưu tầm, tuyển chọn và giới thiệu .- H. : Văn học , 2000 .- 407 tr. ; 19 cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  Tóm tắt: Quang Dũng cuộc đời và sự nghiệp thơ văn. một số bài viết của các nhà nghiên cứu về nhà thơ Quang Dũng
/ 35000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Thơ|  3. Việt Nam|
   895.92209 / T527T
    ĐKCB: M.001427 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001428 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001429 (Sẵn sàng)  
6. HOÀI THANH
     Thi nhân Việt Nam 1932-1941 / Hoài Thanh, Hoài Chân .- H. : Văn học , 2000 .- 428 tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt nam)
   Nhà thơ Xuân Diệu (Can Lộc) tr.102; nhà thơ Huy Cận (Hương Sơn)tr.120, nhà thơ Thái Can (Đức Thọ) tr.218
  Tóm tắt: Các tác giả đã sưu tầm, giới thiệu các thành tựu của phong trào thơ mới. Tác phẩm là sự khám phá và đánh giá đầu tiên đối với thơ mới.
/ 40.000đ.- 2000b.

  1. |Huy Cận|  2. |Thái Can|  3. Xuân Diệu|  4. nhà thơ|  5. thơ mới|
   I. Hoài Chân.
   895.92213208 / TH300N
    ĐKCB: M.000965 (Sẵn sàng)  
7. NAM CAO
     Chí Phèo : Truyện ngắn chọn lọc .- H. : Văn học , 2001 .- 250 tr. ; 19 cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 21000đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Việt Nam|  3. Văn học cận đại|
   895.922334 / CH300PH
    ĐKCB: M.000891 (Sẵn sàng)  
8. Làng Tuyên 3 . T.3 / Nhiều tác giả .- In lần thứ hai .- H. : Văn Học , 2002 .- 478tr : ảnh ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
   T.3
  Tóm tắt: Mặt trận B1, khu 5 trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Công tác chính trị tư tưởng của ta trên mặt trận này
/ 90000đ.- 1000b.

  1. |văn học hiện đại|  2. |kháng chiến chống Mỹ|  3. Hồi kí|  4. Việt Nam|
   I. Phạm Thanh Ba.   II. Phạm Nhớ.   III. Trương Công Huấn.   IV. Trần Thịnh.   V. Vũ Trọng Côn.
   895.922 334 / L106T
    ĐKCB: M.000903 (Sẵn sàng)  
9. Làng Tuyên . T.2 / Nhiều tác giả; chủ biên Hồ Quốc Phương, Trương Công Huấn .- In lần thứ hai .- H. : Văn Học , 2002 .- 482tr : ảnh ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
   T.2
/ 90000đ.- 1000b.

  1. |hồi kí|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   I. Hồ Quốc Phương.   II. Trương Công Huấn.   III. Thu Bồn.   IV. Hà Đăng.
   895.922 334 / L106T
    ĐKCB: M.000902 (Sẵn sàng)  
10. Làng Tuyên : Nhiều tác giả; chủ biên Hồ Quốc Phương, Trương Công Huấn . T.1 .- In lần thứ ba .- H. : Văn Học , 2002 .- 403 tr : ảnh ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
   T.1
/ 90000đ.- 300b.

  1. |hồi kí|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   I. Trương Công Huấn.   II. Hồ Quốc Phương.   III. Hồ Quốc Phương.
   895.922 334 / L106T
    ĐKCB: M.000901 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ TẤT TỐ
     Tắt đèn .- H. : Văn học , 2000 .- 199 tr. ; 19 cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 18000đ.- 700b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện thực phê phán|  4. Tiểu thuyết|
   895.922 3 / T113Đ
    ĐKCB: M.000408 (Sẵn sàng)  
12. VŨ TRỌNG CAN, THANH TỊNH, CHẾ LAN VIÊN...
     Tiểu thuyết thứ năm : Những văn phẩm mới tìm lại được / Vũ Trọng Can, Thanh Tịnh, Chế Lan Viên...; Tuyển chọn, giới thiệu: Anh Chi .- H. : Văn học , 1998 .- 518tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  Tóm tắt: Tiểu thuyết thứ năm là tập hợp những văn phẩm của các nhà văn, nhà thơ nổi tiếng ở thời kỳ 1930-1945 như Vũ Trọng Can, Thanh Tịnh, Chế Lan Viên, Yến Lan, Nguyễn Bính ... đã được đăng trên báo tiểu thuyết thứ năm
/ 41000đ. - 700b.

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |Tiểu thuyết|
   I. Vũ Trọng Can.   II. Thanh Tịnh.   III. Chế Lan Viên....   IV. Tuyển chọn, giới thiệu: Anh Chi.
   895.922 334 / T309TH
    ĐKCB: M.000246 (Sẵn sàng)